Có 1 kết quả:

厲風 lệ phong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gió lớn, gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: “Lệ phong tế, tắc chúng khiếu vi hư” 厲風濟, 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi, thì các hang lỗ đều trống rỗng.
2. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là “lệ phong” 麗風.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lớn.

Bình luận 0